Bảng tương tác là thiết bị công nghệ hiện đại, tuổi thọ của nó sẽ có giới hạn tùy vào điều kiện môi trường và cách sử dụng của người dùng.
Thứ Năm, 22 tháng 4, 2021
NHỮNG YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHẤT LƯỢNG CỦA BẢNG TƯƠNG TÁC
Màn hình tương tác AHA 65 inch
Màn hình tương tác AHA 65 inch - Màn hình tương tác Hàn Quốc giá rẻ
AHA 65 inch là model Màn hình tương tác của thương hiệu Hàn Quốc, đã phổ biến trên thế giới và đang dần được ưa chuộng trên thị trường Việt Nam.
Màn hình tương tác AHA
Màn hình tương tác AHA là thiết bị công nghệ hiện đại, cho phép ứng dụng trong nhiều lĩnh vực: giáo dục, kinh doanh, thuyết trình, hội họp với các ưu điểm vượt trội:
- Công nghệ cảm ứng hồng ngoại hỗ trợ 10 người tương tác đồng thời.
- Lớp kính cường lực giúp bảo vệ màn hình khỏi va đập mạnh hay ánh sáng chiếu vào từ bên ngoài
- Độ phân giải UHD (3840*2160), cùng cường độ sáng 350 cd/m2 và độ tương phản 1200:1 hỗ trợ sử dụng được trong nhiều môi trường khác nhau, bất kể không gian phòng học lớn hay lớp học đông học sinh.
- Hỗ trợ giáo viên trong quá trình giảng dạy thông minh với việc ghi chú, chỉnh sửa, viết vẽ trực tiếp trên file tài liệu có sẵn, ngoài ra màn hình AHA cho phép lấy hình ảnh, video trên Internet để làm phong phú bài giảng, thu hút học viên tham gia.
- Người dùng cũng có thể sử dụng màn hình tương tác để họp trực tuyến, thuyết trình hay quảng cáo với rất nhiều tiện ích nó mang lại.
Màn hình tương tác AHA 65 inch
Thông số kỹ thuật của Màn hình tương tác AHA 65 inch:
- Kích thước: 65 inch
- Độ phân giải: 3840*2160 (UHD)
- Độ sáng: 350 cd/m2
- Độ tương phản: 1200:1
- Thời gian phản hồi: 8ms
- Kính cường lực: 1.5mm
- Khu vực hoạt động: 1428.5(H)* 803.5(V) mm
- Hệ điều hành: Window 7,8,10 / MAC 10.10-10.13
- Cổng kết nối máy tính: USB
- Cổng kết nối phía sau Input và output: HDMI In x 4 (Rear x3, Inside OPS x1), USB-B In (for touch) x2, USB-A In x3, VGA In x1, Display Port In x1, VGA Audio in x 1, Camera Input Port (USB x 1), Ear phone out (R/L) x 1, HDMI Out x 1.
- Cổng kết nối phía trước Input: HDMI x 1 , USB-B (for touch) x1, USB-A x 1
Màn hình dạy học cảm ứng
Công ty cổ phần thiết bị DNC phân phối chính thức Máy chiếu, Màn hình tương tác thông minh, bảng tương tác thông minh, Khung tương tác thông minh, bục giảng thông minh.
Với các thương hiệu nổi tiếng như: Gaoke, PK Pro, Boxlight, Motion Magix, PKLNS..
Chúng tôi cam kết mang lại cho khách hàng : Giá tốt nhất – Sản phẩm chính hãng – Dịch vụ nhanh nhất
Để được tư vấn lắp đặt và sử dụng sản phẩm Quý khách hàng liên hệ: 0243.796.0283/0915.807.986
Cung cấp màn hình tương tác thông minh giá rẻ chính hãng tốt nhất Hà Nội – tp Hồ Chí Minh.
Màn hình tương tác gaoke có tốt không? đánh giá ưu nhược điểm của gaoke
GAOKE từ trước đến nay vẫn luôn được đánh giá là một thương hiệu đậm chất thực dụng, đơn giản và hiệu quả. Những sản phẩm của GAOKE giờ đây không chỉ nổi tiếng ở thị trường châu Á, mà còn cạnh tranh trực tiếp với các thương hiệu lớn khác ở châu Âu và cực kỳ phổ biến tại những thị trường khó tính như Đức, Anh,... Một trong những sản phẩm nổi bật nhất của GAOKE chính là màn hình tương tác thông minh, và năm 2021 đã đánh dấu sự cải tiến vượt bậc của dòng sản phẩm này với những tính năng và thiết kế vô cùng đặc sắc. Ngày hôm nay, DNC sẽ mang đến cho bạn đọc những góc nhìn chi tiết về ưu nhược điểm của màn hình tương tác GAOKE phiên bản 2021 khi so sánh với những đối thủ trong cùng tầm giá.
Về ưu điểm của màn hình tương tác GAOKE 202
Thiết kế đơn giản, tinh tế
Đúng với cái chất của thương hiệu Màn hình tương tác GAOKE, màn hình tương tác thông minh của thương hiệu này phiên bản năm 2021 được thiết kế hoàn toàn bằng kim loại với màu đen chủ đạo và những thiết kế trên từng chi tiết cực kỳ đơn giản, nhưng vẫn giữ được nét sang trọng, tinh tế. Từ những cổng kết nối, nút bấm cho đến các góc cạnh đều được tinh chỉnh sao cho người dùng có thể dễ dàng nhận biết nhất.
Thay vì khay đựng bút như những dòng màn hình khác, GAOKE v.2021 được trang bị nam châm ở hai bên cạnh màn hình để người dùng có thể đặt bút lên, đồng thời phía trước màn hình cũng có một khoảng nam châm thiết kế vô cùng đơn giản.
Hình ảnh hiển thị 4K, giao diện thân thiện người dùng
Đến phiên bản năm 2021 này, khả năng hiển thị của màn hình tương tác GAOKE đã thực sự gây được ấn tượng cho người dùng khi so sánh với các phiên bản trước. Với độ phân giải 4K được hỗ trợ xuyên suốt quá trình sử dụng, người dùng sẽ không bao giờ còn phải lo lắng về việc hình ảnh không được bắt mắt, sắc nét và tinh tế nữa.
Cùng với đó nhờ hệ điều hành Android 8.0 mới nhất đã được trang bị, hiệu năng sử dụng của GAOKE đã mượt mà hơn nhiều. Kết hợp với giao diện được thiết kế thân thiện sẽ đem đến một trải nghiệm hoàn hảo cho người sử dụng.
Cảm ứng nhanh nhạy hơn
Nhờ phần kính màn hình được thiết kế vào sát hơn với tấm nền, cũng như những nâng cấp trong phần cứng đã giúp cho khả năng cảm ứng của màn hình tương tác GAOKE 2021 trở thành yếu tố cạnh tranh mạnh mẽ với các đối thủ cùng phân khúc. Phần mềm 4K WHITEBOARD của GAOKE cũng đã được nâng cấp thêm nhiều tính năng hơn hỗ trợ tối đa cho nhu cầu của người sử dụng. Ngoài ra, chế độ chuyển đổi từ đơn điểm sang đa điểm của GAOKE giờ đây đã dễ nhận biết và dễ sử dụng hơn ngày trước rất nhiều.
Có thêm nhiều chức năng cao cấp hơn
Chức năng đầu tiên phải kể đến đó chính là khả năng kết nối cùng một lúc 6 thiết bị hiển thị khác nhau. Đây là điều mà thậm chí những dòng màn hình cao cấp chưa chắc đã làm được. Các thiết bị sẽ được chia ra làm 6 màn hình nhỏ khác nhau truyền phát đồng thời, người dùng có thể chọn bật tắt tiếng, phóng to thu nhỏ hoặc chọn làm màn hình chính một cách dễ dàng.
Bên cạnh đó màn hình tương tác GAOKE v.2021 còn có những chức năng đáng chú ý khác như chức năng điều chỉnh độ sáng theo tầm mắt người dùng, chức năng năng chia sẻ hình ảnh, bài giảng với nhiều thiết bị khác nhau, chức năng tạo bài kiểm tra, bài khảo sát tương tác đa chiều. Tất cả đều là những ưu điểm cực kỳ lớn của GAOKE v.2021
Mức giá cực kỳ cạnh tranh
Từ trước đến nay thì GAOKE vẫn luôn là thương hiệu nổi tiếng với mức giá cực kỳ cạnh tranh trong phân khúc màn hình tương tác TẦM TRUNG. Tuy nhiên thời điểm trước kia chức năng của GAOKE không có gì thực sự quá nổi bật nên việc giá bán rẻ là điều dễ hiểu.
Nhưng cho đến thời điểm này, sản phẩm màn hình tương tác thông minh của GAOKE hoàn toàn có thể tự tin cạnh tranh với mọi đối thủ cả về mặt chức năng lẫn về mặt giá cả. Nếu như các bạn chọn mua sản phẩm màn hình tương tác của GAOKE tại DNC, chúng tôi hoàn toàn có thể cung cấp cho bạn mức giá rẻ nhất thị trường trong phân khúc TẦM TRUNG, bởi vì DNC là đơn vị phân phối độc quyền của thương hiệu này ngay từ những ngày đầu được bày bán tại Việt Nam.
Về những nhược điểm của màn hình tương tác thông minh GAOKE
Đầu tiên, màn hình tương tác thông minh GAOKE không được trang bị khả năng ghi chú trực tiếp mọi lúc mọi nơi. Tức là nếu như muốn đánh dấu thông tin quan trọng, viết vẽ lên trên hình ảnh được trình chiếu thì người dùng sẽ phải sử dụng phần mềm bên ngoài. Những phần mềm dạng này thì hoàn toàn có thể được cài đặt khá dễ dàng và tiện lợi nên khách hàng sẽ không cần quá lo lắng.
Ngoài ra thì khi quyết định đầu tư vào màn hình tương tác thông minh GAOKE, người dùng cũng sẽ phải cài đặt thêm những phần mềm bổ trợ để có thể sử dụng dễ dàng hơn như Zoom, Google Meet hay các trò chơi, giáo trình,... Tuy nhiên đây cũng không phải là điều gì cần quá lo lắng bởi vì hệ điều hành Android 8.0 sẽ giúp khách hàng cài đặt những ứng dụng trên một cách dễ dàng. Hoặc khi mua hàng tại DNC, quý khách sẽ được chúng tôi cài đặt toàn bộ những phần mềm trên cùng với hàng loạt những game tương tác, game tiếng Anh và giáo trình quốc tế hoàn toàn miễn phí.
1001 câu giao tiếp cho người mới bắt đầu
Bạn đang gặp vấn đề trong giao tiếp tiếng Anh? Bạn đang cần những cách nói đúng, đơn giản, hiệu quả và đủ ý? Cuốn e-book 1001 câu đàm thoại tiếng Anh thông dụng nhất của Tiếng Anh giao tiếp Pasal là giải pháp của bạn.
1001 câu đàm thoại tiếng Anh thông dụng nhất tập hợp những câu nói thường dùng nhất trong giao tiếp hằng ngày, được sắp xếp theo các chủ đề nhằm giúp bạn dễ học và tra cứu. Hy vọng đây sẽ là một e-book học tiếng Anh hữu ích trong việc giải quyết các tình huống giao tiếp thông thường và xóa bỏ rào cản ngôn ngữ.
1001 câu giao tiếp tiếng Anh được chia theo các chủ đề thường gặp trong cuộc sống hàng ngày. Cùng Pasal bắt đầu nhé!
Các chủ đề trong tài liệu:
Click vào phần muốn đọc để chuyển đến mục đó nhanh hơn nhé!
Xem thêm: 1000 cụm từ tiếng anh thông dụng được dùng trong giao tiếp hàng ngày
1. ĐI VỆ SINH (5)
1. I gotta go pee pee.
Con cần đi vệ sinh.
2. I am taking a piss.
Tôi đang đi tè.
3. The boy wants to go for a piss.
Thằng nhóc muốn đi tè.
4. He is spending a penny.
Nó đang đi vệ sinh.
5. I have a call of nature.
Tôi cần đi vệ sinh.
2. MẶC CẢ (7)
6. What about its price?
Nó giá bao nhiêu vậy?
7. It's $200.
Nó giá 200 đô la.
8. It’s too expensive.
Mắc quá.
9. We are charging reasonably for you.
Chúng tôi bán giá phải chăng rồi thưa quí khách.
10.I will not give you more than $150.
150 đô la nhé, tôi không thể trả hơn được đâu.
11.Now I have lost my profit. Give me $180.
Vậy tôi tính anh/chị 180 đô la thôi. Tôi không lấy lời rồi đấy.
12.You won.
Được rồi. Theo ý anh/ chị vậy.
3. MUA VÉ MÁY BAY (7)
13.I’d like to buy a ticket to Singapore.
Tôi muốn mua một vé đi Singapore.
14.Would you like one way or round-trip tickets?
Anh/chị muốn vé một chiều hay khứ hồi?
15.When will you be leaving?
Khi nào anh/chị đi?
16.When does the next plane leave?
Khi nào chuyến bay tiếp theo cất cánh?
17.I’d like a ticket for that flight, please.
Tôi muốn mua một vé đi chuyến đó.
18.First class or coach?
Khoang hạng nhất hay hạng thường?
19.Let me check availability.
Để tôi kiểm tra xem còn vé không.
4. THAN PHIỀN (7)
20.I have a complaint to make.
Tôi muốn than phiền.
21.Nothing to complaint.
Không có gì để than phiền cả.
22.Stop complaining!
Hãy thôi than vãn đi!
23.Darling, I’m very tired.
Anh ơi, em mệt quá.
24.I’m whacked.
Tôi mệt quá chừng.
25.I’m tired of thinking.
Tôi thấy mệt vì phải suy nghĩ rồi.
26.You tire me out with all your questions.
Hỏi hoài, mệt quá.
5. HỌC THÊM (7)
27.What kind of course are you looking for?
Anh đang tìm lớp học môn gì?
28.Have you found any courses?
Bạn tìm được lớp học thêm chưa?
29.I’m not sure which one to sign up for.
Tôi chưa biết sẽ đăng ký vào lớp nào nữa.
30.I need to improve my English.
Tôi cần cải thiện Tiếng Anh của mình.
31.Do you want any one-to-one private tutors?
Em có cần gia sư kèm riêng không?
32.Are you looking for a course to suit you?
Bạn đang tìm lớp phù hợp à?
33.I would like a brochure.
Tôi muốn một cuốn sách hướng dẫn.
6. TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC (7)
34.Are you a student?
Cô có phải là sinh viên không?
35.I'm majoring in English.
Mình chuyên Tiếng Anh.
36.Which year are you in?
Bạn học năm mấy?
37.I am a sophomore.
Mình là sinh viên năm hai.
38.I’ve just graduated.
Mình vừa tốt nghiệp.
39.I am doing a PhD in economics.
Tôi đang làm tiến sĩ ngành kinh tế.
40.I’m taking a gap year.
Mình đang nghỉ một năm trước khi học.
7. THÀNH NGỮ VỀ MÀU SẮC (7)
41.He blacks out.
Anh ta tắt đèn.
42.I feel blue.
Tôi thấy buồn.
43.I’m browned off with this place.
Tôi phát chán nơi này.
44.She is green with envy.
Cô ấy rất ganh đua.
45.I am tickled pink.
Tôi rất vui.
46.I am in the red.
Tôi đang mắc nợ.
47.This doctor tells a white lie.
Bác sĩ này nói dối vô hại.
8. PHIM ẢNH (8)
48.What kind of movies do you like?
Bạn thích loại phim nào?
49.I like action movies best.
Tôi thích nhất là phim hành động.
50.What is your favorite film?
Bộ phim yêu thích của bạn là gì?
51.My favorite film is Titanic.
Bộ phim yêu thích của tôi là Titanic.
52.Have you bought any tickets?
Bạn mua vé xem phim chưa?
53.Do you like comedy movies or romantic movies?
Bạn thích phim hài hay phim tình cảm?
54.Is there anything new in the theatre?
Ngoài rạp có phim gì mới không?
55.The film is too boring.
Bộ phim này chán quá.
9. HẸN GẶP BÁC SĨ (8)
56.Do you have an appointment?
Bạn có hẹn trước không?
57.When would you like to have an appointment?
Bạn muốn hẹn khi nào?
58.Is tomorrow possible?
Ngày mai được không?
59.What time would you like?
Bạn muốn mấy giờ?
60.At 10:00 AM.
10 giờ sáng.
61.As soon as possible.
Càng sớm càng tốt.
62.My stomach really hurts.
Bụng tôi đau nhiều lắm.
63.May I see your insurance?
Tôi có thể xem thẻ bảo hiểm của bạn được không?
10. YÊU CẦU GIÚP ĐỠ (8)
64.Can you help me?
Giúp tôi với?
65.Could you do me a favor?
Anh làm cho tôi một chuyện được không?
66.Please, give me a hand!
Làm ơn, hãy giúp tôi với.
67.I need your favor.
Tôi cần anh giúp.
68.Certainly!
Được thôi!
69.Do you mind helping me?
Phiền anh giúp tôi nhé?
70.Would you mind doing me a favor?
Phiền anh giúp tôi với?
71.Not at all!
Không sao!
11. NGẮT LỜI, LÀM GIÁN ĐOẠN (8)
72.Excuse me!
Xin lỗi!
73.Pardon me!
Thứ lỗi cho tôi!
74.Sorry to interrupt, but I have a question.
Xin lỗi vì phải cắt ngang, tôi có một câu hỏi.
75.May I interrupt (for a minute)?
Tôi có thể cắt ngang một chút được không?
76.Can I add something here?
Tôi có thể bổ sung thêm được không?
77.I don’t mean to intrude, but I want to ask a question.
Tôi không cố ý can thiệp vào nhưng tôi muốn hỏi một câu.
78.Could I inject something here?
Tôi có thể thêm vào một số ý không?
79.Do you mind if I jump in here?
Bạn có phiền nếu tôi xen vào không?
12. THẤT VỌNG (8)
80.That’s very disappointing.
Điều đó thật đáng thất vọng
81.I’m really disappointed.
Tôi rất thất vọng.
82.He is in low spirits.
Anh ta mất hết ý chí rồi.
83.I’m feeling down.
Tôi đang tuyệt vọng.
84.I’m tired to death.
Tôi chán đến tận cổ.
85.She really swears on me.
Cô ta thật sự khiến tôi chán ngấy.
86.I need a change of scenery.
Tôi cần đi đổi gió.
87.His heart is broken.
Trái tim anh ấy tan nát.
13. KHEN NGỢI (8)
88.Fantastic!
Tuyệt cú mèo!
89.Good work!
Anh làm tốt lắm.
90.Good job!
Làm tốt lắm.
91.Way to go!
Tốt lắm!
92.Well done!
Rất tốt!
93.You’re so good.
Anh tốt lắm.
94.Good for you.
Bạn giỏi lắm.
95.Hit the spot.
Trúng ngay chóc.
14. BÀY TỎ CẢM GIÁC (8)
96.I’m tired.
Tôi mệt.
97.I’m hungry.
Tôi đói.
98.I’m thirsty.
Tôi khát.
99.I’m exhausted.
Tôi kiệt sức rồi.
100.I feel bored.
Tôi cảm thấy chán.
101.I’m in a good mood.
Tôi đang rất vui.
102.I’m in a bad mood.
Tâm trạng tôi đang không tốt.
103.I can’t be bothered.
Tôi chẳng muốn làm gì hết.
15. KHẢ NĂNG (8)
104.Do you have any computer skills?
Anh có các kỹ năng vi tính không?
105.Do you know how to cook?
Chị biết nấu ăn không?
106.Are you good at driving?
Anh giỏi lái xe không?
107.I can do it.
Tôi có thể làm được.
108.I think I can manage it.
Tôi nghĩ mình có khả năng.
109.I reckon I can handle it.
Tôi cho là mình giải quyết được.
110.I don't have any skills at fishing.
Tôi không biết câu cá.
111.I know something about English.
Tôi biết một ít Tiếng Anh.
16. NHỚ (8)
112.I remember when I was young.
Tôi nhớ lúc tôi còn nhỏ.
113.I can clearly remember when I was young..
Tôi có thể nhớ (rõ) lúc tôi còn nhỏ.
114.I’ll never forget that woman.
Tôi sẽ không bao giờ quên người phụ nữ đó.
115.As far as I remember, it’s here.
Theo như tôi nhớ thì nó ở đây.
116.As I recall, it’s here.
Theo như tôi nhớ thì nó ở đây.
117.If I remember correctly, we’ve already met.
Nếu tôi nhớ đúng thì chúng ta gặp nhau rồi.
118.If I’m not mistaken, we’ve already met.
Nếu tôi nhớ không nhầm thì chúng ta gặp nhau rồi.
119.Now, I come to think of it.
Bây giờ tôi đang nghĩ về nó.
17. ĐỘNG VIÊN (8)
120.You’re coming along well.
Bạn đang làm tốt lắm.
121.Keep up the good work.
Tiếp tục làm tốt nhé.
122.That’s a good effort.
Nỗ lực tốt lắm.
123.That’s a real improvement.
Một sự cải thiện rõ rệt.
124.You’re on the right line.
Bạn đang đi đúng hướng đấy.
125.Keep going.
Cứ tiếp tục nhé.
126.Come on, you can do.
Thôi nào, bạn có thể làm được mà.
127.Give it your best shot.
Hãy cố gắng hết sức.
18. TRÁI TIM (8)
128.Let’s follow your heart.
Hãy làm theo tiếng gọi của con tim.
129.I have a change of heart.
Tôi đổi ý.
130.She has a heart of stone.
Lòng dạ cô ta thật sắt đá.
131.I want to pour my heart out.
Tôi muốn bày tỏ lòng mình.
132.My heart misses a beat.
Trái tim tôi lỗi nhịp.
133.He has a heart-to-heart talk with her.
Anh ta đã tâm sự với cô ấy.
134.Let’s take heart.
Can đảm lên nào.
135.Learn by heart.
Học thuộc lòng.
19. GIÁO DỤC (8)
136.This is The Ministry of Education and Training.
Đây là bộ giáo dục và đào tạo.
137.Are they public schools or private schools?
Chúng là trường công hay trường tư?
138.My brother goes to nursery school.
Em trai tôi đi nhà trẻ.
139.I go to vocational school.
Tôi đi học ở trường nghề.
140.Some children go to charity school.
Vài đứa trẻ học ở trường mồ côi.
141.Le Hong Phong is a specialized school.
Lê Hồng Phong là trường chuyên.
142.Teaching is a noble career.
Dạy học là một nghề cao quý.
143.A national university has many faculties.
Một trường đại học quốc gia có nhiều khoa.
20. HỘI HỌA (8)
144.Is it a fake?
Nó là tranh giả phải không?
145.You call this art?
Bạn gọi đó là nghệ thuật ư?
146.This is a masterpiece.
Đây là một kiệt tác.
147.He is ahead of his time.
Ông ta là người đi trước thời đại.
148.I’m taking an art class.
Tôi đang theo học một lớp nghệ thuật.
149.It’s a famous Vietnamese painting.
Đó là một bức tranh nổi tiếng của Việt Nam.
150.Bui Xuan Phai enjoys drawing Hanoi.
Bùi Xuân Phái thích vẽ Hà Nội.
151.They are good painters.
Họ là những nữ họa sĩ lừng danh.
Click để download bộ tài liệu full 1001 câu giao tiếp cho người mới bắt đầu!
Ngoài ra bạn có thể tham khảo thêm bộ tài liệu 1000 cụm từ tiếng anh thông dụng được dùng trong giao tiếp hàng ngày độc quyền của Pasal để nâng cao trình độ tiếng Anh giao tiếp nhé!
Muốn chinh phục được tiếng Anh thì bạn cần có một phương pháp học phù hợp và môi trường giúp bạn có thể luyện tập hàng ngày. Pasal dành tặng cho bạn 3 buổi học trải nghiệm 2 phương pháp độc quyền Effortless English và Pronunciation Workshop, bạn chỉ cần ấn vào banner phía dưới và điền thông tin để Pasal tư vấn cho bạn nhé!!!